-
29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; 226A Pasteur, Quận 3; 149-151-153-155 Võ Oanh, Quận Bình Thạnh; 18A Cộng Hòa, Quận Tân Bình; 177Bis Cao Thắng, Quận 10;177-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức.
-
Tổng số học sinh lớp 10
600 -
Kiểm định chất lượng giáo dục
Cấp độ 1 -
Năm thành lập
1999

TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
Ngoài công lập
Chỉ tiêu tuyển sinh 2025 - 2026
Loại hình đào tạo
Ngoại ngữ 1
Ngoại ngữ 2
Cơ sở vật chất trang thiết bị
Phòng thí nghiệm
Phòng vi tính
Phòng học có máy lạnh
Phòng ngủ trưa
Xe đưa rước
Sân thể thao ngoài trời
Chương trình ngoại khóa ngoài thành phố
Chương trình âm nhạc, lễ hội hàng năm
Câu lạc bộ trong nhà trường
Học bổng
Phòng Stem
Bán trú
Dạy chương trình MOS
Môn | Số lớp | Số học sinh |
---|---|---|
Giáo dục thể chất | 30 | 607 |
Lịch sử | 30 | 607 |
Ngoại ngữ 1 | 30 | 607 |
Ngữ văn | 30 | 607 |
Toán | 30 | 607 |
Môn | Số lớp | Số học sinh |
---|---|---|
Âm nhạc | 3 | 62 |
Công nghệ | 0 | 0 |
Địa lí | 18 | 358 |
GDKT&PL | 15 | 298 |
Hóa học | 20 | 415 |
Mỹ thuật | 4 | 82 |
Sinh học | 21 | 435 |
Tin học | 30 | 607 |
Vật lí | 25 | 497 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
---|
Môn chuyên | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
---|
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
---|
Năm | Tỷ lệ tốt nghiệp THPT | Tỷ lệ trúng tuyển các trường Đại học |
---|---|---|
2022 | 100 % | % |
2023 | 100 % | % |
2024 | 100 % | 98 % |
-
939 giải học sinh giỏi cấp Quận và Thành phố, 932 giải thể thao, nghệ thuật, năng khiếu quốc gia và quốc tế